Khí Cacbon Dioxit dạng lỏng
Description
Khí CO₂ dạng lỏng (LCO₂) – Giải pháp đa ứng dụng cho y tế, thực phẩm và chữa cháy
Khí Cacbon Dioxit lỏng (Liquid CO₂ – LCO₂) là khí không màu, không mùi, không vị, được hoá lỏng ở nhiệt độ thấp và áp suất cao. Với độ tinh khiết đạt ≥ 99,9%, CO₂ lỏng được sử dụng rộng rãi trong ngành y tế, công nghiệp thực phẩm, công nghệ lạnh và phòng cháy chữa cháy.
💉 Ứng dụng trong Y tế & Công nghệ sinh học
- Sử dụng trong phòng thí nghiệm và các thiết bị phân tích khí.
- Ứng dụng trong quá trình nuôi cấy tế bào, kiểm soát môi trường sinh học.
- Dùng làm khí chuẩn hoặc khí hiệu chuẩn thiết bị y tế.
🥤 Ứng dụng trong Công nghiệp thực phẩm
- Dùng trong đóng gói thực phẩm (MAP), bảo quản lạnh và cấp đông nhanh.
- Ứng dụng trong sản xuất nước ngọt, bia, nước có gas.
- Làm chất đẩy trong chế biến cà phê, kem, thực phẩm đông lạnh.
🔥 Ứng dụng trong Công nghiệp & PCCC
- Dùng trong hệ thống chữa cháy khí CO₂ tự động cho tủ điện, phòng máy chủ.
- Sử dụng trong ngành hàn, cắt kim loại và xử lý bề mặt.
✅ Vì sao chọn ThanhGas?
- CO₂ lỏng đạt độ tinh khiết ≥ 99,9%, kiểm soát chặt tạp chất bay hơi và hydrocarbon.
- Chứng nhận chất lượng theo ISO 9001:2015 và TCVN 5778:2015.
- Đa dạng dung tích: 175L – 20.000L, bồn siêu lạnh cách nhiệt an toàn tuyệt đối.
- Đội ngũ giao hàng nhanh, chuyên nghiệp, bảo đảm an toàn trong suốt quá trình vận hành.
📞 Thông tin liên hệ
CÔNG TY CP KHÍ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM (ThanhGas)
Địa chỉ: Ngõ 484 Hà Huy Tập, T2 Yên Viên – Gia Lâm – Hà Nội
Điện thoại: (84) 24.38273.374 – Fax: (84) 24.38273.658
Email: kinhdoanh@thanhgas.com.vn
Website: https://thanhgas.com.vn
Thông số kỹ thuật
1. Đặc tính sản phẩm
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Công thức hoá học | LCO₂ (Liquid Carbon Dioxide) |
Ký mã hiệu | LCO₂ |
Số CAS / UN | 124-38-9 / UN: 1013 |
Đặc tính | Khí hoá lỏng không màu, không mùi, không vị. Ở nồng độ cao trong phòng kín có thể gây ngạt. |
Nhiệt độ hoá lỏng | −57°C |
Nhiệt độ hoá rắn | −78°C |
Tỷ trọng | 1,17 kg/cm³ |
Chất lượng (nồng độ) | ≥ 99,9% |
Tạp chất | CO ≤ 10 µL/L; Hydrocarbon bay hơi ≤ 10 mg/kg; Hydrocarbon dễ bay hơi ≤ 50 µL/L; H₂O ≤ 1 mg/2400 mL |
Tỷ lệ hoá hơi | 100% |
Tiêu chuẩn áp dụng | ISO 9001:2015; TCVN 5778:2015 |
2. Phương tiện lưu trữ (bao bì)
Thông số | Chi tiết |
---|---|
Kiểu bồn | Téc chứa siêu lạnh 2 lớp giữa 2 lớp nhồi bọt cách nhiệt và hút chân không |
Dung tích | 175L, 210L, 500L, 1.000L, 3.000L, 5.000L, 10.000L, 15.000L, 20.000L… |
Áp suất làm việc | P ≥ 25 bar |
Nhiệt độ làm việc | ≤ −196°C / 50°C |
Màu sơn | Trắng |
Van chuyên dụng | Dùng cho nhiệt độ thấp |
Kiểm định kỹ thuật | Bình chứa được kiểm định an toàn kỹ thuật |
Tiêu chuẩn an toàn | ISO 13485:2017 |